Máy in mã vạch TSC TTP-244 Pro

GIÁ SỐC
Máy in mã vạch TSC TTP-244 Pro

4.250.000 đ

  • Tặng 01 cuộn giấy + 01 cuộn mực.
  • Lắp đặt + Hướng dẫn sử dụng tận nơi tại TP.HCM !
  • Vi xử lý: 200 MHz 32-bit RISC
  • Bộ nhớ: 8 MBDRAM, 4 MB FLASH
  • Tốc độ in: 127mm/s (5 IPS)
  • Độ phân giải: 203 dpi
  • Bề rộng in được: 108 mm (4.25”)
  • Bề ngang ribbon: tối đa 110mm
  • Chiều dài ribbon: tối đa 300m
  • Giao tiếp: USB, RS-232
  • Kích thước: 232 mm (W) x 156 mm (H) x 288 mm (D)
  • Trọng lượng: 2.5kg
  • Bảo hành: Máy 12 tháng, Đầu in 06 tháng, Adapter 3 tháng
  • Chưa bao gồm VAT

Điện thoại

0902 966 221

   

Tổng quan về TSC TTP 244 Pro

      Cũng giống TTP-244 Plus, TTP-244 Pro là một model thuộc thương hiệu TSC – Hãng sản xuất máy in mã vạch hàng đầu Taiwan. Tuy nhiên,  phiên bản TTP-244 Pro ra đời nhằm duy trì, nối tiếp "huyền thoại" TTP-244 Plus nhưng đồng thời cải tiến và phát huy thêm những điểm mạnh khác.

 Máy in tem TSC TTP-244 Pro

Máy in mã vạch TSC TTP-244Pro

      Vậy model mới này có gì khác so với model cũ?

      Câu trả lời là: KHÔNG CÓ GÌ KHÁC ngoại trừ tốc độ in tăng 25%. Tốc độ in của TTP-244 Pro là 5 IPS( inches per second-inches mỗi giây) trong khi TTP-244 Plus là 4 IPS - đó là một sự cải tiến trong thiết kế. TTP-244 Pro đã và đang chiếm được sự tin cậy của khách hàng nhờ tính tiện lợi, dễ sử dụng mà vẫn giữ ở mức chi phí hợp lý.

      TTP-244 Pro là máy in mã vạch có chất lượng cao, chi phí sở hữu - vận hành thấp hơn so với đời máy in khác tương đương. TTP-244 Pro là sự lựa chọn hoàn hảo cho một loạt các nhãn và in ấn thẻ ứng dụng. Cũng giống TTP-244 Plus, TTP-244 Pro hỗ trợ PDF417 và MaxiCode mã vạch hai chiều sử dụng để in các định dạng phức tạp - một tính năng lý tưởng cho các cửa hàng dịch vụ ô tô, phòng chứng khoán, và đi bộ trong trung tâm vận chuyển và mail.

       TTP-244 Pro được thiết kế để chịu được nhiều năm hao mòn khiến nó là một trong những máy in đáng tin cậy nhất và bền vững trên thị trường. 

      Ngoài ra, Để hoàn thành tốt sứ mệnh của mình, TTP-244 Pro đòi hỏi sự tương thích của các vật tư và phần mềm đi kèm để đáp ứng được yêu cầu sử dụng của khách hàng.

      Đầu tiên là phần mềm in mã vạch - một ứng dụng quan trọng để tạo ra chất lượng con tem như ý. Tuki khuyên bạn nên dùng phần mềm chuyên dụng Bartender của SEAGULL:


       

      Sau đó là mực và giấy in: TTP-244Pro cũng sử dụng một số loại giấy và mực giống TTP-244Plus.

 

       Giấy in tem chuẩn siêu thị

Giấy chuẩn siêu thị thường dùng trong các siêu thị lớn/mini, cửa hàng bán lẻ, shop thời trang, điểm bán vé,....

Giấy in tem vàng - trang sức được dùng phổ biến trong ngành vàng bạc, trang sức. Ngoài ra, còn được dùng để in lên bao vải, máy móc, nhãn dược phẩm, nhãn sản phẩm đông lạnh, nhãn kiểm soát hàng tồn kho, thẻ treo, nhãn hàng hoá thường xuyên vận chuyển, v.v…

Giấy in xi bạc là loại tem màu bạc hay màu inox, tem bạc có thể dùng làm tem bảo hành, tem niêm phong sản phẩm. Tem bạc được sản xuất bằng công nghệ đặc biệt khi bóc tem ra sẽ để lại lớp bạc trên bề mặt tem báo cho ta biết tem đã bị tháo. Tem bạc được làm bằng nhựa dẻo dai bám dính tốt nên có thể dùng dán những nơi nhạy cảm dễ bị bong tróc do va chạm trong vận chuyển bóc dỡ hàng hóa.

Mực in mã vạch

 

Mực WAX: Dùng in các loại tem dùng trong nhà như siêu thị, nhà sách, thư viện...với quy cách cuộn: 110mm x 300m. Loại mực này có giá thành rẻ nhất, chất lượng tốt, ứng dụng rộng rãi nhất nhưng không chịu được nước, chất tẩy rửa. Chỉ dùng được với các loại giấy decal thường.

Mực WAX/RESIN: Dùng in tem ngành vàng - trang sức, hàng tiêu dùng...với hai quy cách cuộn phổ biến là 110mm x 300m và 110mm x 100m. Loại mực này cao cấp hơn WAX nhờ khả năng chống chịu cào xóa, vấy bẩn, hóa chất nhẹ, không bị rửa trôi khi dùng với giấy Decal PVC nhám.

 

Mực RESIN: quy cách cuộn 110mm x 300m. Đây là loại mực có độ bám tốt nhất trong các loại mực, khả năng chống trầy xước, phai màu rất cao trong những điều kiện khắc nghiệt và được sử dụng trong ngành điện tử, may mặc, xuất khẩu thủy hải sản, gốm sứ,... 

Ngoài ra, bạn có thể đặt một chuẩn giấy và mực quy cách khác để phù hợp với yêu cầu của riêng mình.

* Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số model phổ biến khác cùng thương hiệu TSC:

 Máy in mã vạch TSC 200T

 Máy in mã vạch TSC 300T

 Máy in mã vạch TSC 344T

 Máy in mã vạch TSC TE310

 Máy in mã vạch TSC TX600

 

PRINTER MODEL TTP-244 PRO
Resolution 8 dots/mm (203 DPI)
Printing method Thermal Transfer & Direct Thermal
Max. print speed 127 mm (5”)/second
Max. print width 108 mm (4.25“)
Max. print length 2,286 mm (90“)
Enclosure ABS plastic
Physical dimension 232 mm (W) x 156 mm (H) x 288 mm (D)
9.13“ (W) x 6.14“ (H) x 11.34“ (D)
Weight 2.5 kg (5.51 lbs)
Label roll capacity 110 mm (4.33“) OD
Ribbon 300 m long, max. OD 67 mm, 1“ core (ink coated outside)
Ribbon width 40 mm ~ 110 mm (1.6” ~ 4.3”)
Processor 32-bit RISC CPU
Memory
• 4 MB Flash memory
• 8 MB SDRAM
• SD card reader for Flash memory expansion, up to 4 GB (user option)
Interface
• USB 2.0
• RS-232
• Centronics (factory option)
• Bluethooth (user option)
• External 802.11 b/g/n wireless (user option)
Power
External universal switching power supply
• Input: AC 100-240V, 2.5A, 50-60Hz
• Output: DC 24V, 2.5A, 60W
Operation switch, button,
LED 1 power switch, 1 feed button & 3 LED (Power, Error, On-line)
Sensors
• Gap transmissive sensor
• Black mark reflective sensor
• Ribbon end sensor
Internal fonts • 8 alpha-numeric bitmap fonts
• Monotype Image® true type font engine with one CG Triumvirate Bold Condensed scalable font
Bar code
• 1D bar code
Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subset A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8,
EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2 (5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET,
RSS-Stacked, GS1 DataBar, Code 11
• 2D bar code
PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR Code, Aztec
Font and barcode rotation 0, 90, 180, 270 degree
Printer language TSPL-EZTM (Compatible to EPL, ZPL, ZPL II)
Media type Continuous, die-cut, black mark, fan-fold, notched (outside wound)
Media width 25.4 ~ 112 mm (1.0” ~ 4.4”)
Media thickness 0.06 ~ 0.19 mm (2.36 ~ 7.48 mil)
Media core diameter 25.4 ~ 76.2 mm (1” ~ 3”)
Label length 10 ~ 2,286 mm (0.39“ ~ 90“)
Environment condition Operation: 5 ~ 40°C, 25 ~ 85% non-condensing
Storage: -40 ~ 60°C, 10~ 90% non-condensing
Safety regulation FCC Class A, CE Class A, C-Tick Class A, TÜV/Safety, CCC
Environmental concern Comply with RoHS, WEEE
Accessories
• Windows labeling software CD disk
• Quick start guide
• Power cord
• External universal switching power supply
• Label spindle, fixing tab x 2
• Ribbon spindle x 2
• Ribbon paper core
Limited warranty
• Printer: 2 years
• Print head: 25 km (1 million inches) or 12 months which comes first
• Platen: 50 km (2 million inches) or 12 months which comes first
Factory options • Centronics parallel & RS-232 serial interfaces
Dealer options N/A
User options
• Bluetooth module (serial interface)
• 802.11 b/g/n wireless module (serial interface)
• External roll mount, media OD. 214 mm (8.4”) on a 1” or 3” core
• SD Flash memory card reader
• 3” core label spindle
• KP-200 Plus keyboard display unit
• KU-007 Plus programmable smart keyboard