Tính chất vật lý |
Kích thước |
15.2cm(C) x 6.3cm(R) x 8.4 cm |
Trọng lượng |
146 gm |
Điện áp và dòng điện |
5 volts +/- 10% at 130 mA typical, 175 mA max |
Nguồn điện |
Sử dụng nguồn máy chủ hoặc nguồn điện ngoài |
Màu sắc |
Màu trắng kiểu Máy tính tiền hoặc đen mờ |
Đặc điểm hoạt động |
Loại máy quét |
Hai chiều |
Nguồn sáng |
650 nm tia lade nhìn thấy được |
Tần số quét |
50HZ |
Tốc độ quét |
100 lần/giây |
Độ tương phản in mã vạch |
Phản ánh sự khác biệt tối thiểu |
Trạng thái xoay |
1 +/- 30 độ |
Trạng thái lên/xuống |
2 +/- 65 dộ |
Trạng thái nghiêng |
3 +/- 60 dộ |
Khả năng đọc các loại mã |
UPC/EAN, UPC/EAN with Supplementals, UCC/EAN 128, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 TriOptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (formerly RSS) variants, Chinese 2 of 5 |
Hổ trợ cổng giao tiếp |
RS232, Keyboard Wedge, Wand, IBM 468X/9X, USB, Synapse and Undecoded |
Môi trường sử dụng |
Nhiệt độ hoạt động |
32° to 122° F/0° to 50° C |
Nhiệt độ lưu giữ |
-40° to 158° F/-40° to 70° C |
Độ ẩm |
5% to 95% |
Chịu đựng rơi rớt |
Những chức năng của thiếtt bị vẫn bình thường sau khi liên tục 5 lần rơi xuống nền bê tông ở độ cao 1.5m |
Miễn ánh sáng xung quanh |
Miễn ánh sáng trực tiếp của đều kiện ánh sáng văn phòng và ánh sáng nhà xưởng, cũng như tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời |
Phụ kiện |
Chân đế |
Kiểu cổ ngỗng, điều chỉnh được nhiều hướng |