Thông số kỹ thuật IC-F4002 |
- Dải tần số UHF: 400-470 Mhz |
- Số kênh tần số: 16 kênh |
- Công suất cao tần : 4 watt |
- Công suất âm thanh : 0,8W |
- Độ nhạy thu: 0,25μV |
- Kiểu điều chế : FM (F3E) |
- Độ giãn kênh: 12,5khz / 25khz |
- Trở kháng anten: 50 Ω |
- Loại pin Ni-MH |
- Điện áp pin : 7,2 V |
- Dung lượng: 1400 mAh |
- Thời gian sạc pin: >12 giờ |
- Thời gian sử dụng pin: 14 giờ ( theo chu kỳ 5-5-90 và sử dụng chế độ tiết kiệm pin) |
- Kích thước (W x H x D) 58 x 111 x 31 mm |
- Trọng lượng cả máy : 330 g |
Cấu hình phiên bản # 22 (pin Ni-MH sạc chậm): |
- 01 thân máy |
- 01 pin Ni-MH 7,2V dung lượng 1400 mAH |
- 01 bộ sạc bàn tiêu chuẩn BC-147S + BC-192 |
- Thời gian sạc pin: 16 giờ |
- Thời gian sử dụng pin: 13 giờ ( theo chu kỳ 5-5-90 khi sử dụng chế độ tiết kiệm pin) |
- 01 anten |
- 01 cài lưng, sách tài liệu đi kèm |
Cấu hình phiên bản # 21 (pin Ni-MH sạc nhanh): |
- 01 thân máy |
- 01 pin Ni-MH 7,2V dung lượng 1400 mAH |
- 01 bộ sạc bàn tiêu chuẩn BC-123SE + BC-191 |
- Thời gian sạc pin Ni-MH 2 giờ, |
- Thời gian sử dụng pin 13 giờ (theo chu kỳ 5-5-90 khi sử dụng chế độ tiết kiệm pin) |
- 01 anten |
- 01 cài lưng, sách tài liệu đi kèm |
Cấu hình phiên bản # 23 (pin Li-ion): |
- 01 thân máy |
- 01 pin Li-ion 7,4V dung lượng 1900 mAH |
- 01 bộ sạc bàn tiêu chuẩn BC-123SE + BC-193 |
- Thời gian sạc pin Li-ion 2.5 giờ |
- Tthời gian sử dụng pin 19 giờ (theo chu kỳ 5-5-90 khi sử dụng chế độ tiết kiệm pin ) |
- 01 anten |
- 01 cài lưng, sách tài liệu đi kèm |
Cự ly liên lạc: |
- Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km |
- Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 3 km |
- Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 5 km |
- Trong các tòa nhà cao ốc đang xây dựng < 40 tầng |
- Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng |