Tính chất vật lý |
Kích thước |
Không có chân đế: 14 cm(C) x 8,86 cm(R) x 7,52 cm |
Có chân đế: 15,57 cm(C) x 9,98 cm(R) x 9,98 cm |
Trọng lượng |
Chỉ máy quét: 282 g |
Có chân đế: 379 g |
Điện áp và dòng điện |
5 VDC + 10% |
Công suất |
1.4 watts |
Nguồn điện |
Sử dụng nguồn máy chủ hoặc nguồn điện ngoài |
Tùy chọn treo tường |
Chân đế treo tường |
Màu sắc |
Màu đen mờ |
Đặc điểm hoạt động |
Loại máy quét |
Quét mọi hướng (20 tia quét lồng vào nhau) |
Nguồn sáng |
650 nm tia lade nhìn thấy được |
Tốc độ quét |
1500 lần/giây |
Độ tương phản mã vạch |
Chênh lệch sự khác biệt tối thiểu: 25% |
Trạng thái xoay |
0 – 360o |
Trạng thái lên/xuống |
+ 50o |
Trạng thái nghiêng |
+ 50o |
Khả năng đọc các loại mã |
UPC/EAN, UPC/EAN with Supplementals, UCC/EAN 128, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 TriOptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (formerly RSS) variants, Chinese 2 of 5 |
Hổ trợ kết nối |
RS232, Keyboard Wedge, Wand, IBM 468X/9X, USB, Synapse and Undecoded |
Môi trường sử dụng |
Nhiệt độ hoạt động |
0° đến 40° C |
Nhiệt độ lưu giữ |
40° đến 70° C |
Độ ẩm |
5% to 95% |
Chịu đựng rơi rớt |
Những chức năng của thiếtt bị vẫn bình thường sau khi liên tục 4 lần rơi xuống nền bê tông ở độ cao 1.2m |
Miễn ánh sáng xung quanh |
Miễn ánh sách trực tiếp của đều kiện ánh sáng văn phòng và ánh sáng nhà xưởng, cũng như tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời |